Hiện tại đã hết phòng phù hợp với yêu cầu của bạn
Hiện tại đã hết phòng phù hợp với yêu cầu của bạn
Bài 16: Chúng ta hãy đến cửa hàng sách nhé.
(Từ vựng: sweet, sweet shop, chocolate, bakery, medicine, pharmacy, swimming pool)
(Từ vựng: collect (stamps), sail a boat, fly (in a plane), (play a) drum, read comic books, take photographs (photos))
Bài 6: Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay?
Unit 10: Hôm qua bạn đã ở đâu?
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.
Bài 2: Mình luôn ngủ dậy sớm. Còn bạn thì sao?
Bài 14: Anh ấy trông như thế nào?
(Từ vựng: trip, airport, ancient town, imperial city, seaside)
Bài 14: Điều gì đã xảy ra trong câu chuyện?
Bài 17: Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?
Bài 10: Ngày hội Thể thao sẽ là khi nào?
(Từ vựng: Sports Day, singing contest, Independence Day, take part in, win)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.
Bài 5: Bạn sẽ ở đâu cuối tuần này?
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Bài 19: Bạn muốn đến thăm quan nơi nào?
Bài 12: Đừng đạp xe quá nhanh!
Bài 15: Tết Thiếu nhi vào ngày nào?
(Từ vựng: festival, Children's Day, Teachers' Day, Christmas, New Year, Tet holiday)
(Từ vựng: wear new clothes, eat fruit and cakes, decorate the house, make banh chung, get lucky money, watch firework displays)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Bài 20: Cuộc sống ở đâu sôi động hơn, ở thành phố hay ở nông thôn?
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.
Chương trình tiếng Anh lớp 4 của TiếngAnh123.com được xây dựng hoàn toàn mới và vượt trội với các Video bài giảng hấp dẫn, sinh động do đội ngũ các thầy cô giáo nước ngoài và trong nước thực hiện. Các bài giảng được dẫn dắt bởi các giáo viên:
Nội dung chương trình bài giảng và bài tập tương đương với bộ sách Tiếng Anh lớp 4 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. Gồm 4 chủ điểm gần gũi với học sinh tiểu học: Bạn bè, Trường học, Gia đình và Thế giới xung quanh. Trong mỗi chủ điểm, học sinh sẽ học 5 đơn vị bài học (Unit). Mỗi Unit có các video về Từ vựng (Vocabulary) Bài giảng (Lecture) và video hướng dẫn Phát âm (Phonics). Sau mỗi video đều có phần bài tập giúp học sinh thực hành 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và tự đánh giá khả năng tiếp thu bài học của mình.
Để củng cố kiến thức về mỗi chủ điểm được học, học sinh sẽ làm một bài ôn tập chung (Review). Khi học sinh học qua 2 chủ điểm, sau 10 Unit thì có thể làm Kiểm tra cuối học kỳ (End-of-term test). Tổng kết chương trình, sau 20 Unit, học sinh sẽ làm bài Kiểm tra cuối năm (End-of-year test).
Bài 1: Rất vui được gặp lại bạn.
Bài 2: Mình đến từ Nhật Bản.
(Từ vựng: nationality, country, America – American, Australia – Australian, Malaysia - Malaysian)
Bài 4: Sinh nhật bạn là khi nào?
Bài 5: Bạn có biết bơi không?
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Bài 6: Trường của bạn ở đâu?
(Từ vựng: street, road, district, village, primary school)
Bài 12: Bố bạn làm nghề gì?
Bài 15: Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Bài 7: Bạn học tiếng Anh như thế nào?
Bài 18: Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào?
Bài 13: Bạn làm gì vào lúc rảnh rỗi?
Bài 4: Bạn có đi dự tiệc không?
Bài 18: Số điện thoại của bạn là gì?
Bài 13: Bạn có muốn uống sữa không?
(Từ vựng: food, vegetable, rice, noodles, bread, favourite)
(Từ vựng: bus stop, post office, museum, stadium, restaurant)
Bài 20: Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
(Từ vựng: summer, summer holidays, stay, hotel, seafood)
(Từ vựng: sea, beach, delicious, build a sandcastle, go on a boat cruise)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.
Bài 9: Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú?
Bài 19: Bạn muốn xem con vật nào?
(Từ vựng: go to the doctor/ doctor's, go to the dentist/ dentist's, take a rest, carry heavy things, take a shower, keep nails clean)
(Từ vựng: healthy diet, fresh, traditional dish, taste, special)
Bài 8: Hôm nay bạn có môn học gì?
(Từ vựng: subject, Music, Art, Science, PE)
(Từ vựng: write (a dictation, a letter), make (a kite, paper boat, puppet), watch (a video, TV))